englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ư mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ư

 
Truyện cổ tích

Tṛ chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Phương pháp học tiếng Anh >> Cách nói về thời gian và thời điểm

Bấm vào đây để góp ư kiến

 Post by: annthanh
 member
 ID 20987
 Date: 10/25/2015


Cách nói về thời gian và thời điểm
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien
Cách nói về thời gian trong tiếng Anh: Trong bài viết này, xin giới thiệu với bạn những cách nói giờ thông dụng bằng tiếng Anh Có hai cách thông dụng để nói về thời gian trong tiếng Anh như sau:
Cách học tiếng anh hiệu quả: Nói về thời gian
Bạn đă học tiếng Anh trong bao lâu? Bạn có chắc chắn rằng khi ai đó hỏi bạn “What time is it now?” th́ bạn có thể trả lời ngay tức th́ mà không phải băn khoăn về việc ḿnh trả lời đúng hay sai? Trong bài viết này, xin giới thiệu với bạn những cách nói giờ thông dụng bằng tiếng Anh Có hai cách thông dụng để nói về thời gian trong tiếng Anh như sau:
Giờ trước, phút sau: đây là cách nói được dùng trong các ngữ cảnh trang trọng và dễ nhớ
• Ví dụ: 7:45 – seven forty-five
Với những phút từ 01 đến 09, bạn có thể phát âm số ‘0’ là “oh”.
• Ví dụ: 11:06 – eleven (oh) six
Phút trước, giờ sau: đây là cách nói phổ biến hơn. Nói phút trước giờ sau. Từ phút thứ 01 đến phút 30 dùng từ “past”, từ phút 31 đến phút 59 dùng từ “to”
Ví dụ: 7:15 – fifteen minutes past seven- 7: 45 – fifteen minutes to eight
Tuy nhiên, người ta cũng có cách nói khác với giờ hơn / kém 15 phút và 30 phút, như:
’15 minutes past’ = a quarter past
’15 minutes to’ = a quarter to
’30 minutes past’ = half past
5:30 – half past five
Tham khảo thêm tại chương tŕnh đào tạo tiếng anh cơ bản tại cổng đào tạo trực tuyến Academy.vn:

Khoá học tiếng anh cho người mắt căn bản: Tiếng anh cơ bản
Lưu ư:
Chỉ dùng “o’clock” với giờ đúng Ví dụ: 7:00 – seven o’clock (nhưng 7:10 – ten past seven)
Khung thời gian 12 giờ thường được sử dụng trong lối nói hàng ngày. C̣n trong thời gian biểu, người ta thường sử dụng khung giờ 24 tiếng. Tuy nhiên trong văn nói, khung giờ 24 tiếng chỉ được sử dụng trong những thông báo chính thức chứ không được sử dụng trong lối nói thông thường Ví dụ: 17:20 – twenty past five
Với những khoảng thời gian nửa đêm, nửa ngày, hoặc buổi trưa th́ người ta thường sử dụng các từ như midnight hoặc midday / noon thay bằng con số 12. Ví dụ: 00:00 – midnight
Cách nói về thời gian và thời điểm trong tiếng anh
Cách nói về thời gian và thời điểm trong tiếng anh
12:00 – midday hoặc noon
Để làm rơ ư hơn khi muốn nói thời gian trước hay sau 12 giờ trưa, bạn có thể sử dụng “in the morning”, “in the afternoon”, “in the evening” hoặc “at night”. Khi nào đổi “afternoon” thành “evening”, từ “evening” thành “night”, từ “night” thành “morning” là tùy thuộc vào ư nghĩa thời gian mà bạn muốn nói đến. Ví dụ: 3:15 – a quarter past three in the morning HOẶC a quarter past three at night
Để chỉ thời điểm trước hay sau buổi trưa, người ta có cách diễn đạt mang tính trang trọng hơn là a.m (ante meridiem- trước buổi trưa) và p.m (post meridiem – sau buổi trưa). Ví dụ: 3:15 – three fifteen a.m.
Người ta không hay dùng a.m. và p.m. với past/to. Ví dụ: 3:15 – fifteen minutes past three hoặc a quarter past three
Tiếng Anh – Mỹ
Bên cạnh từ past người Mỹ c̣n thường sử dụng after. Ví dụ: 06:10 – ten past/after six
Nhưng nếu dùng half past th́ người ta thường không thay thế past bằng after. Ngoài to ra, người Mỹ cũng thường sử dụng before, of hoặc till.
Một số thành ngữ dùng để chỉ thời gian
Trong xă hội hiện đại, “thời gian” cũng có thể coi như một thứ của cải quư giá đối với mỗi người. Người Việt Nam thường thể hiện sự trân trọng của ḿnh đối với “thời gian” qua câu nói như “Thời gian là vàng”. Và tiếng Anh cũng có rất thành ngữ thú vị xung quanh chữ “Time”. Cùng academy.vn: học tiếng Anh giao tiếp với các thành ngữ về thời gian các bạn nhé!
1. Time is money, so no one can put back the clock: Thời gian là vàng nên không thể xoay ngược kim của nó
2. Time flies like an arrow: Thời gian thoát thoát thoi đưa
3. Time and tide waits for no man: Thời gian có chờ đợi ai
4. Time is the great healer: Thời gian chữa lành mọi vết thương
5. Every minute seem like a thousand: Mỗi giây dài tụa thiên thu
6. Let bygones be bygones: Đừng nhác lại chuyện quá khứ
7. Time is the rider that breaks youth: Thời gian tàn phá tuổi trẻ
8. Better late than never: Thà trễ con hơn không bao giờ
9. Time, which strengthens friendship, weakens love: Thời gian làm t́nh bạn thắm thiết, nhưng lại hao ṃn t́nh yêu
10. Slow and steady wins the race: Chậm mà chắc

http://wowenglish.edu.vn
góp ư kiến
  góp ư kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đă đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ư kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group