englishrainbow.com
 
   
   

Diễn Đàn
 Những chủ đề mới nhất
 Những góp ư mới nhất
 Những chủ đề chưa góp ư

 
Truyện cổ tích

Tṛ chơi chữ
Học từ vựng

(search by nick)

 
 

Forum > Phương pháp học tiếng Anh >> TH̀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Bấm vào đây để góp ư kiến

 Post by: hoaiphuong1983
 member
 ID 17409
 Date: 02/20/2009


TH̀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
profile - trang ca nhan  posts - bai da dang    edit -sua doi, thay doi  post reply - goy y kien
Th́ hiện tại tiếp diễn dùng diễn tả hành động đang diễn ra trong hiện tại. Ngoài ra nó c̣n được dùng để diễn tả những hành động mang tính tạm thời. Th́ này là th́ một trong những th́ cơ bản.



* Công thức thể khẳng định:

Chủ ngữ + TO BE + Động từ nguyên mẫu thêm ING + Bổ ngữ (nếu có)

- Lưu ư:

+ TO BE phải được chia đúng theo chủ ngữ (AM hay IS hay ARE) -nếu cần, bạn xem lại bài "Động từ TO BE".

+ Động từ nguyên mẫu khi không nói ǵ khác được hiểu là động từ nguyên mẫu không có TO.

+ Khi thêm ING ngay đằng sau động từ nguyên mẫu, cần nhớ vài quy tắc sau:

Nếu động từ tận cùng bằng 1 chữ cái E, bỏ E đi rồi mới thêm ING ( RIDE --> RIDING)

Nếu động từ tận cùng bằng 2 chữ cái E, thêm ING b́nh thường, không bỏ E ( SEE --> SEEING)

Nếu động từ tận cùng bằng IE, đổi IE thành Y rồi mới thêm ING (DIE --> DYING)

Nếu động từ đơn âm tận cùng bằng 1 và chỉ 1 trong 5 nguyên âm (A, E, I, O, U) với một và chỉ một phụ âm, ta viết phụ âm đó thêm 1 lần nữa rồi mới thêm ING. ( STOP --> STOPPING, WRAP --> WRAPPING, SHOP --> SHOPPING...)

Các động từ ngoài các quy tắc trên ta thêm ING b́nh thường.

- Thí dụ:

+ I AM TYPING A LESSON = Tôi đang đánh máy 1 bài học

+ YOU ARE READING THIS ARTICLE = Bạn đang đọc bài này.

+ HE IS SLEEPING = Anh ta đang ngủ

+ SHE IS SWIMMING = Cô ấy đang bơi.

+ THE DOG IS BARKING = Con chó đang sủa

* Công thức thể phủ định:

Chủ ngữ + TO BE + NOT + Động từ nguyên mẫu thêm ING + Bổ ngữ (nếu có)

- Lưu ư:

+ TO BE phải được chia tương ứng với chủ ngữ. (AM hay IS hay ARE)

+ AM NOT không viết tắt nhưng có thể viết tắt I M = I'M

+ IS NOT viết tắt = ISN'T

+ ARE NOT viết tắt = AREN'T

- Thí dụ:

+ I'M NOT JOKING, I AM SERIOUS = Tôi không phải đang đùa đâu, tôi nói nghiêm chỉnh đấy!

+ SHE IS NOT DRINKING WATER, SHE IS DRINKING VODKA. = Cô ta không phải đang uống nước, cô ta đang uống rượu vodka.

* Công thức thể nghi vấn:

TO BE + Chủ ngữ + Động từ nguyên mẫu thêm ING + Bổ ngữ (nếu có) ?

- Lưu ư:

+ TO BE phải chia đúng theo chủ ngữ (AM hay IS hay ARE)

- Thí dụ:

+ ARE YOU KIDDING? = Mầy đang đùa hả?

+ IS SHE CRYING? Có phải cô ấy đang khóc

* Khi nào th́ dùng th́ hiện tại tiếp diễn:

- Khi diễn ta hành động đang xảy ra trong hiện tại ngay khi nói.

+ I AM TRYING TO EXPLAIN BASIC GRAMMAR TO YOU = Tôi đang cố giải thích ngữ pháp cơ bản cho bạn.

- Khi diễn tả hành động đang xảy ra trong hiện tại, nhưng không nhất thiết là trong lúc đang nói. Nói cách khác, t́nh huống này mô tả một hành động hiện trong quá tŕnh thực hiện trong hiện tại:

+ I AM WORKING ON A WEBSITE = Tôi đang làm 1 website (Khi tôi nói câu này, tôi có thể đang uống cà phê với bạn, nhưng tôi đang trong quá tŕnh thực hiện hành động làm website)

- Khi diễn ta hành động mà b́nh thường không xảy ra, hiện giờ chỉ xảy ra tạm thời thôi, v́ một lư do nào đó.

+ I AM NOT WORKING TODAY BECAUSE I HAVE A BAD FEVER .= Hôm nay tôi không làm việc v́ tôi bị sốt cao (B́nh thường tôi làm việc, tạm thời hôm nay không làm việc v́ bị sốt)

- Khi diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai rất gần, đă có kế hoạch sẵn, phải nêu rơ trạng ngữ chỉ thời gian trong câu.

+ I AM SEEING MY DENTIST TOMORROW = Ngày mai tôi đi gặp nha sĩ của tôi. (đă có hẹn sẵn với nha sĩ)

+ ARE YOU DOING ANYTHING TONIGHT? = Tối nay em có làm ǵ không? (hỏi xem người ta có lên kế hoạch ǵ cho tối nay hay chưa)

* Câu hỏi WH với th́ hiện tại tiếp diễn:

- Công thức câu hỏi: thêm từ WH trước công thức thể nghi vấn của th́ hiện tại tiếp diễn.

- Thí dụ:

+ WHAT ARE YOU DOING ? Anh đang làm ǵ vậy?

+ WHEN ARE YOU COMING HOME ? Khi nào anh về nhà?

* Cần biết thêm:

- V́ tính chất của th́ hiện tại tiếp diễn là diễn tả hành động đang xảy ra nên ta thường dùng các trạng từ sau với th́ này:

NOW = bây giờ

RIGHT NOW = ngay bây giờ

AT THE MOMENT = hiện thời

FOR THE TIME BEING = trong thời điểm hiện tại

- Một số động từ với bản chất ngữ nghĩa của chúng không thể dùng với th́ tiếp diễn được, như:

KNOW = biết

BELIEVE = tin

UNDERSTAND = hiểu

HATE = ghét

LOVE = yêu

LIKE = thích

SOUND = nghe có vẻ

NEED = cần (tiếng Việt có thể nói "Tôi đang cần" nhưng tiếng Anh không thể dùng th́ hiện tại tiếp diễn với động từ này, nếu muốn nói "Tôi đang cần..." bạn phải nói "I AM IN NEED OF..." hoặc chỉ là " I NEED...")

APPEAR = trông có vẻ

SEEM = có vẻ

OWN = sở hữu (tiếng Việt có thể nói " Tôi đang có..." nhưng tiếng Anh không dùng tiếp diễn với OWN mà chỉ cần nói " I OWN..." = Tôi sở hữu..


góp ư kiến
  góp ư kiến

 
 

 

  Kí hiệu: : trang cá nhân :chủ để đă đăng  : gởi thư  : thay đổi bài  :ư kiến

 
 
 
 
Copyright © 2006 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved
Design by EnglishRainbow.com Group